Lịch âm 17/9, xem lịch thứ Bảy ngày 17 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

17/09/2022 15:36 GMT+7 | Bạn cần biết

Ngày 17 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Bảy, âm lịch là ngày 22 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 17/9/2022 tốt hay xấu?

Lịch âm 16/9, xem lịch thứ Sáu ngày 16 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Lịch âm 16/9, xem lịch thứ Sáu ngày 16 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Ngày 16 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Sáu, âm lịch là ngày 21 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 16/9/2022 tốt hay xấu?

❖ Thông tin ngày 17 tháng 9 năm 2022:

Dương lịch: 17/9/2022

Âm lịch: 22/8/2022

Bát Tự: Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)

Hợp - Xung:

Tam hợp: Tỵ, Sửu

Lục hợp: Thìn

Tương hình: Dậu

Tương hại: Tuất

Tương xung: Mão

ngày 17 tháng 9 năm 2022, ngày 17/9/2022 tốt hay xấu, xem ngày tốt, lịch âm 2022, lịch vạn niên ngày 17/9/2022, âm lịch hôm nay 17/9, Lịch vạn niên ngày 17 tháng 9

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.

Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim

Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật).

Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ.

Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly.

ngày 17 tháng 9 năm 2022, ngày 17/9/2022 tốt hay xấu, xem ngày tốt, lịch âm 2022, lịch vạn niên ngày 17/9/2022, âm lịch hôm nay 17/9, Lịch vạn niên ngày 17 tháng 9
Ảnh minh họa: Internet

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, san đường.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Bảo Anh (tổng hợp)

Cùng chuyên mục
Xem theo ngày
Đọc thêm